Nhờ vào chất lượng sản phẩm tốt và giá thành đa dạng mà sơn Nippon đã trở thành một cái tên không thể thiếu của nhiều công trình tại Việt Nam từ những tòa cao ốc đến các công trình công nghiệp và dân dụng. Hãy cùng Đại lý sơn Mai Anh tìm hiểu về sơn Nippon - bảng giá sơn Nippon mới nhất cho các sản phẩm của hãng đang được ưa chuộng nhất hiện nay tại Việt Nam!
Sơn Nippon có tốt không? Sơn Nippon là một trong những thương hiệu sơn lớn nhất tại Việt Nam với hơn 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các sản phẩm sơn chất lượng cao. Công ty sơn Nippon được thành lập vào năm 1994 và hiện là một phần của Tập đoàn Nippon Paint - một trong những tập đoàn sơn lớn nhất thế giới.
Với mạng lưới phân phối khắp toàn quốc, sơn Nippon đã trở thành một trong những doanh nghiệp cung cấp sơn lớn trên toàn quốc, góp mặt vào nhiều công trình xây dựng tại Việt Nam. Trong đó, Đại lý sơn Mai Anh chính là nhà phân phối dòng sơn này với giá chiết khấu hấp dẫn.
Sơn Nippon - Đồng hành cùng mọi công trình xây dựng Việt Nam
Sơn Nippon cung cấp đa dạng sản phẩm sơn cho các nhu cầu sử dụng khác nhau, bao gồm sơn lót, sơn phủ, sơn gai, sơn chống thấm,... Cụ thể, bạn có thể gọi điện cho chúng tôi tại SĐT 0909385836 để được tư vấn chi tiết hoặc tham khảo qua danh sách sản phẩm sau:
Danh mục | Công dụng | Tên loại sơn |
Sơn nội thất | Sơn lót | Nippon Odour-less Sealer |
Nippon Matex Sealer | ||
Sơn phủ | Nippon Spot-less Plus | |
Nippon Odour-less | ||
Nippon Odour-less Spot-less | ||
Nippon Odour-less All-in-1 | ||
Nippon Matex | ||
Nippon Paint VirusGuard | ||
Nippon Vatex | ||
Sơn ngoại thất | Sơn lót | Nippon WeatherGard Sealer |
Nippon Super Matex Sealer | ||
Nippon Hitex 5180 Sealer | ||
Sơn giữa | Nippon Texkote (Sơn Gai) | |
Sơn phủ | Nippon WeatherGard Plus+ | |
Nippon WeatherGard | ||
Nippon Super Matex | ||
Nippon Supergard | ||
Sơn chống thấm | Nippon WP 200 | |
Nippon WP 100 White | ||
Sơn dân dụng | Sơn lót | Nippon Tilac Primer |
Vinilex 130/120 Active Primer | ||
Nippon Bilac Primer | ||
Nippon 1100 Fast Drying Primer | ||
Sơn phủ | Nippon Tilac Premium Coating | |
Nippon Pylox Lazer | ||
Nippon Bilac | ||
Sơn vạch đường | Nippon Reflective Road Line | |
Nippon Road Line | ||
Bột trét | Nippon Interior Putty | |
Skimcoat |
Sơn Nippon là một thương hiệu sơn nổi tiếng và được đánh giá cao bởi nhiều khách hàng và chuyên gia trong lĩnh vực sơn và xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của sơn Nippon:
Sơn Nippon thân thiện với môi trường
Sơn Nippon giá bao nhiêu sẽ tùy vào loại sản phẩm sơn cụ thể và mức độ cao thấp của chất lượng. Bạn có thể tham khảo bảng giá của các sản phẩm sơn Nippon được công bố chính thức bởi Công ty TNHH Nippon Paint (Việt Nam) mới nhất vào tháng 5 năm 2024 sau đây.
Các sản phẩm sơn nước Nippon phủ ngoại thất như sơn Nippon Weatherbond Pro hoặc sơn Nippon Pylox sẽ có giá cao hơn một chút do tính năng và chất lượng cao hơn của sản phẩm. Ngoài ra, giá của các sản phẩm sơn Nippon ngoài trời còn phụ thuộc vào từng mức dung tích và màu sắc sau đây.
BẢNG GIÁ SƠN NGOẠI THẤT NIPPON PHỦ
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Màu sắc | Giá thành | Hình ảnh sản phẩm |
WeatherGard siêu bóng |
| 1L | Trắng | 232.000đ |
|
5L | 1.101.000đ | ||||
1L | A | 243.000đ | |||
5L | 1.156.000đ | ||||
1L | B | 233.000đ | |||
5L | 1.101.000đ | ||||
1L | C | 210.000đ | |||
5L | 936.000đ | ||||
1L | D | 203.000đ | |||
5L | 945.000đ | ||||
Weathergard Plus cải tiến |
| 1L | Trắng | 204.000đ |
|
5L | 971.000đ | ||||
15L | 2.892.000đ | ||||
0.9L | A | 214.000đ | |||
4.5L | 1.024.000đ | ||||
13.5L | 3.044.000đ | ||||
0.9L | B | 206.000đ | |||
4.5L | 971.000đ | ||||
13.5L | 2.824.000đ | ||||
0.9L | C | 186.000đ | |||
4.5L | 882.000đ | ||||
13.5L | 2.568.000đ | ||||
0.9L | D | 178.000đ | |||
4.5L | 837.000đ | ||||
13.5L | 2.441.000đ | ||||
SuperGard |
| 5L | Trắng | 543.000đ |
|
18L | 1.857.000đ | ||||
5L | A | 580.000đ | |||
18L | 1.976.000đ | ||||
5L | B | 549.000đ | |||
18L | 1.871.000đ | ||||
5L | C | 521.000đ | |||
18L | 1.779.000đ | ||||
5L | D | 496.000đ | |||
18L | 1.688.000đ | ||||
Super Matex |
| 5L | Trắng | 362.000đ |
|
18L | 1.171.000đ | ||||
5L | A | 381.000đ | |||
18L | 1.233.000đ | ||||
5L | B | 366.000đ | |||
18L | 1.197.000đ | ||||
5L | C | 356.000đ | |||
18L | 1.158.000đ | ||||
5L | D | 345.000đ | |||
18L | 1.118.000đ | ||||
Odourless siêu bóng (không mùi) |
| 1L | Trắng | 205.000đ |
|
5L | 906.000đ | ||||
1L | A | 214.000đ | |||
5L | 953.000đ | ||||
1L | B | 206.000đ | |||
5L | 903.000đ | ||||
1L | C | 164.000đ | |||
5L | 821.000đ | ||||
1L | D | 177.000đ | |||
5L | 784.000đ | ||||
Odourless bóng (không mùi) |
| 1L | Trắng | 176.000đ |
|
5L | 786.000đ | ||||
18L | 2.560.000đ | ||||
1L | A | 187.000đ | |||
5L | 827.000đ | ||||
18L | 2.698.000đ | ||||
Odourless bóng (không mùi) TT |
| 1L | B | 177.000đ | |
5L | 784.000đ | ||||
18L | 2.528.000đ | ||||
1L | C | 163.000đ | |||
5L | 712.000đ | ||||
18L | 2.317.000đ | ||||
1L | D | 154.000đ | |||
5L | 684.000đ | ||||
18L | 2.201.000đ |
Các dòng sơn Nippon Matex hoặc sơn Nippon Vatex sẽ có giá cao hơn một chút do đáp ứng đa dạng tính năng hơn. Còn lại, các sản phẩm của Nippon đều có giá rất phải chăng, bạn có thể tham khảo qua bảng sau:
BẢNG GIÁ SƠN PHỦ NỘI THẤT NIPPON
Tên sản phẩm | Tính năng | Bao bì | Màu sắc | Giá thành | Hình ảnh sản phẩm |
Spotless Plus |
| 5L | Trắng | 673.000đ |
|
15L | 1.888.000đ | ||||
0.9L | A | 150.000đ | |||
4.5L | 673.000đ | ||||
13.5L | 1.888.000đ | ||||
0.9L | B | 144.000đ | |||
4.5L | 653.000đ | ||||
0.9L | C | 138.000đ | |||
4.5L | 626.000đ | ||||
0.9L | D | 123.000đ | |||
4.5L | 559.000đ | ||||
Oduorless Spot-less |
| 1L | Trắng | 125.000đ |
|
5L | 577.000đ | ||||
18L | 1.943.000đ | ||||
1L | A | 135.000đ | |||
5L | 606.000đ | ||||
18L | 2.044.000đ | ||||
1L | B | 132.000đ | |||
5L | 592.000đ | ||||
18L | 2.008.000đ | ||||
1L | C | 123.000đ | |||
5L | 563.000đ | ||||
18L | 1.940.000đ | ||||
1L | D | 109.000đ | |||
5L | 500.000đ | ||||
18L | 1.734.000đ | ||||
Oduorless Chùi rửa vượt trội |
| 5L | Trắng | 454.000đ |
|
18L | 1.424.000đ | ||||
5L | A | 479.000đ | |||
18L | 1.499.000đ | ||||
5L | B | 467.000đ | |||
18L | 1.473.000đ | ||||
5L | C | 444.000đ | |||
18L | 1.423.000đ | ||||
5L | D | 394.000đ | |||
18L | 1.271.000đ | ||||
Oduorless Chùi rửa vượt trội kháng khuẩn |
| 5L | Trắng | 464.000đ |
|
15L | 1.345.000đ | ||||
0.9L | A | 99.000đ | |||
4.5L | 464.000đ | ||||
13.5L | 1.345.000đ | ||||
0.9L | B | 92.000đ | |||
4.5L | 423.000đ | ||||
13.5L | 1.237.000đ | ||||
0.9L | C | 90.000đ | |||
4.5L | 413.000đ | ||||
13.5L | 1.210.000đ | ||||
0.9L | D | 79.000đ | |||
4.5L | 367.000đ | ||||
13.5L | 1.076.000đ | ||||
Matex |
| 4.8kg | Siêu trắng | 218.000đ |
|
18L | 877.000đ | ||||
5kg | A | 215.000đ | |||
18L | 871.000đ | ||||
5kg | B | 209.000đ | |||
18L | 856.000đ | ||||
5kg | Màu đen | 258.000đ | |||
18L | 1.046.000đ | ||||
Matex sắc màu dịu mát |
| 5L | Siêu trắng | 193.000đ |
|
17L | 571.000đ | ||||
4.5L | A | 186.000đ | |||
16.2L | 565.000đ | ||||
Vatex |
| 4.8kg | Các màu | 131.000đ |
|
17L | 459.000đ |
Sơn lót được sử dụng cho ngoại thất chủ yếu là dòng weatherGard Sealer và Super Matex có giá nhỉnh hơn trong khi đó sơn lót nội thất Nippon còn có tính năng không mùi. Các dòng sơn lót thường có màu trắng để lớp sơn phủ trang trí được lên màu chính xác.
BẢNG GIÁ SƠN LÓT
Tên sản phẩm | Chức năng | Bao bì | Giá thành | Hình ảnh |
WeatherGard Sealer |
| 5L | 644.000đ |
|
18L | 2.112.000đ | |||
Super Matex Sealer |
| 5L | 381.000đ |
|
18L | 1.184.000đ | |||
Odourless Sealer không mùi |
| 5L | 458.000đ |
|
18L | 1.549.000đ | |||
Matex Sealer |
| 5L | 239.000đ |
|
17L | 758.000đ |
Nippon cung cấp 2 dòng bột trét tường cao cấp và tầm trung có bao bì 40kg, với mức góa đa dạng phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
BẢNG GIÁ BỘT TRÉT TƯỜNG
Tên sản phẩm | Phân loại | Tính năng | Giá thành | Hình ảnh sản phẩm |
Skimcoat nội thất | Cao cấp |
| 325.000đ |
|
WeatherGard Skimcoat ngoại thất |
| 404.000đ |
| |
Bột trét nội thất | Trung cấp |
| 245.000đ | |
Bột trét ngoại thất |
| 296.000đ |
Ngoài các sản phẩm phổ biến kể trên, Nippon cũng cung cấp nhiều loại sơn khác như sơn chống thấm. sơn dầu Nippon cho gỗ/sắt và chất tạo màu.
BẢNG GIÁ SẢN PHẨM SƠN CHỐNG THẤM, SƠN DẦU, CHẤT TẠO MÀU
Tên sản phẩm | Bao bì | Màu sắc | Giá thành |
SƠN CHỐNG THẤM | |||
WP 100 | 1kg | Trắng | 118.000đ |
5kg | 553.000đ | ||
18kg | 1.925.000đ | ||
WP 200 | 6kg | Xám - Vàng | 631.000đ |
20kg | 1.959.000đ | ||
SƠN DẦU | |||
Tilac Base 1 | 0.8L | 98.000đ | |
3L | 349.000đ | ||
20L | 2.231.000đ | ||
Tilac Base 2 | 0.8L | 96.000đ | |
3L | 341.000đ | ||
20L | 2.202.000đ | ||
Tilac Base 3 | 0.8L | 94.000đ | |
3L | 325.000đ | ||
20L | 2.056.000đ | ||
Tilac Primer | 0.8L | 79.000đ | |
3L | 265.000đ | ||
20L | 1.592.000đ | ||
Tilac T1026S White Matt/Clear 1045 Black Matt/B9006/1055 | 0.8L | 101.000đ | |
3L | 343.000đ | ||
20L | 2.084.000đ | ||
Tilac 1015/B9016/1091/1134/9013/B9048/1053 Black/1030/B9028/1131/1054/B9054/1115/1129 | 0.8L | 106.000đ | |
3L | 364.000đ | ||
20L | 2.218.000đ | ||
Tilac 1044/1114/B9004 | 0.8L | 146.000đ | |
3L | 511.000đ | ||
20L | 3.222.000đ | ||
CHẤT TẠO MÀU | |||
ECO 100 Black B | 262.000đ | ||
ECO 100 Titanium White KX | 427.000đ | ||
ECO 100 Phthalo O Grean D | 380.000đ | ||
ECO 100 Phthalo O Blue E | 329.000đ | ||
ECO 100 Organic Yellow A | 753.000đ | ||
ECO 100 Magenta V | 682.000đ | ||
ECO 100 Red HT | 1.347.000đ | ||
ECO 100 Orange Red R | 984.000đ | ||
ECO 100 HS Yellow EY | 953.000đ | ||
ECO 100 HS Orange EO | 3.316.000đ | ||
ECO 100 Red Oxide F | 491.000đ | ||
ECO 100 Yellow Oxide C | 352.000đ | ||
ECO 100 Black XB | 2.271.000đ | ||
ECO 100 Cobal T Blue CB | 2.502.000đ | ||
ECO 100 Oxide Green OG | 1.169.000đ | ||
ECO 100 Red Oxide OR | 501.000đ |
Lưu ý: Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, quý khách khi gọi tư vấn đến SĐT 0909385836 còn được hưởng mức chiết khấu vô cùng ưu đãi từ 35% - 50% nên sẽ tiết kiệm hơn rất nhiều.
Sơn Nippon cung cấp đa dạng màu sắc cho công trình xây dựng của bạn. Hiện tại, sơn Nippon có đến hơn 1000+ mã màu, được chia thành các nhóm như sau.
Một số mã màu trong bảng màu Nippon Timeless-Off white
Một số mã màu Lustrous Pink&Red của Nippon
Bảng màu Zingy Yellow&Oranges gồm một số mã màu nổi bật
Một số các mã màu Nippon Delightful Green&Blue
Một số mã màu Magical Blues&Purples
Bảng một số mã màu Classic Neutrals&Greys được ưa chuộng
Một số mã màu Captivating Accents nổi bật
Các mã màu sơn Nippon chuyên chống tia UV
Ngoài những màu sắc đặc biệt kể trên, Nippon còn có các nhóm màu cơ bản nổi bật như:
Một số màu sắc khác của sơn Nippon
Độ phủ của sơn Nippon phụ thuộc vào từng loại sản phẩm sơn và điều kiện bề mặt. Thông thường, độ phủ của sơn Nippon được xác định bằng số mét vuông (m2) mà một lít sơn có thể phủ được trên bề mặt. Theo thông tin từ website của Nippon Paint, độ phủ trung bình của một số sản phẩm sơn Nippon như sau:
Để đạt được độ phủ tối ưu, cần tuân thủ đầy đủ hướng dẫn về cách sử dụng sơn của nhà sản xuất và chuẩn bị bề mặt sơn đúng cách.
Sơn Nippon có khả năng che phủ tương đối cao
Đại lý sơn Mai Anh là đơn vị chuyên phân phối sơn Nippon chính hãng với giá tốt toàn quốc. Với cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và chính sách giá cạnh tranh, Đại lý sơn Mai Anh đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy cho các công trình xây dựng, thiết kế nội thất và ngoại thất trên toàn quốc.
Một trong những ưu điểm nổi bật của Đại lý sơn Mai Anh là chính sách giá cực kỳ hấp dẫn, đặc biệt là khi liên hệ với SĐT: 0909 38 58 36 để nhận tư vấn giảm giá 35% - 50%. Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp và tận tình của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn sản phẩm, giúp quý khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Hơn nữa, Đại lý sơn Mai Anh cung cấp đầy đủ các sản phẩm sơn Nippon chính hãng với đa dạng màu sắc và các loại sơn phù hợp với nhiều loại bề mặt khác nhau, từ nội thất đến ngoại thất. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá cả khi mua sản phẩm tại Đại lý sơn Mai Anh.
Với sự đổi mới và nỗ lực không ngừng nghỉ, Đại lý sơn Mai Anh hy vọng sẽ trở thành đối tác tin cậy của quý khách hàng trong lĩnh vực sơn Nippon chính hãng giá tốt. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự tư vấn và ưu đãi hấp dẫn nhất!